lpliem
Guest
Một số phím tắt thông dụng trong Excel
Nhập liệu
ENTER Hoàn thành việc nhập liệu cho ô
ALT+ENTER Xuống dòng trong ô
CTRL+ENTER Lắp đầy vùng ô chọn với giá trị hiện tại
SHIFT+ENTER Trở về ô kế trước
TAB Đến ô kế tiếp bên phải
SHIFT+TAB Trở về ô kế trước bên trái
ESC Hủy bỏ việc nhập liệu cho ô
4 cái mũi tên Di chuyển trái, lên, phải, xuống
HOME Di chuyển về đầu dòng
F4 hoặc Ctrl + Y Lặp lại thao tác
CTRL+D Lắp đầy hướng xuống
CTRL+R Lắp đầy hướng qua phải
CTRL+F3 Định nghĩa tên cho vùng
CTRL+K Chèn siêu liên kết
CTRL+; Nhập ngày
CTRL+SHIFT+: Nhập thời gian
ALT+DOWN ARROW Hiển thị danh sách xổ xuống của các giá trị trong cột hiện
hành của danh sách
CTRL+Z Hủy lệnh cuối
Nhập ký tự đặc biệt: nhấn phím F2 để vào chế độ chỉnh sửa, nhấp Num Lock trên bàn phím để bật các phím số.
ALT+0162 Nhập ký tự ¢
ALT+0163 Nhập ký tự £
ALT+0165 Nhập ký tự ¥
ALT+0128 Nhập ký tự €
Nhập công thức tính toán:
= Bắt đầu công thức
F2 Vào chế độ hiệu chỉnh
BACKSPACE Xóa một ký tự bên trái trong thanh nhập liệu
ENTER Hoàn thành nhập liệu cho một ô
CTRL+SHIFT+ENTER Kết thúc một hàm dạng dãy số
ESC Hủy bỏ nội dung đang nhập trong ô
SHIFT+F3 Trong công thức đang nhập để hiển thị thư viện hàm
F3 Đưa tên vùng “tự định nghĩa” vào công thức
ALT+= Chèn hàm Sum
CTRL+SHIFT+" Chép giá trị từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành
CTRL+' Chép công thức từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành
CTRL+` Chuyển qua lại chế độ hiển thị giá trị và công thức trong ô
F9 Tính toán lại các ô trong tất cả bảng tính trong tập tin
SHIFT+F9 Tính toán lại các ô trong bảng tính hiện hành
CTRL+ALT+F9 Tính toán lại tất cả bảng tính trong tất cả tập tin đang mở
CTRL+ALT+SHIFT+F9 Kiểm tra lại mối quan hệ trong các công thức và tính toán lại
các ô trong tất cả các bảng tính của tất cả các tập tin đang mở
Hiệu chỉnh:
F2 Vào chế độ hiệu chỉnh
ALT+ENTER Xuống dòng trong ô
BACKSPACE Xoá ô hoặc xóa ký tự đứng trước khi đang ở chế độ hiệu chỉnh
DELETE Xoá ký tự bên phải sau vị trí dấu nhắc hoặc xóa vùng đang chọn.
CTRL+DELETE Xóa dòng văn bản
F7 Hiển thị hộp kiểm tra lỗi chính tả
SHIFT+F2 Hiệu chỉnh ghi chú cho ô
ENTER Hoàn thành nhập liệu cho ô và nhảy đến ô bên dưới
CTRL+Z Hủy lệnh vừa thực hiện
ESC Hủy nội dung đanh nhập
CTRL+SHIFT+Z Hủy/ phục hồi lệnh của AutoCorrect vừa thực hiện
Chèn, xóa, sao chép:
CTRL+C Chép vùng lựa chọn vào bộ nhớ
CTRL+X Cắt vùng lựa chọn vào bộ nhớ
CTRL+V Dán nội dung từ bộ nhớ vào
DELETE Xóa nội dung vùng chọn
CTRL+SHIFT+ + Chèn ô trống
Định dạng dữ liệu:
ALT+' Gọi hộp Style
CTRL+1 Gọi hộp Format Cells
CTRL+SHIFT+~ Dùng định dạng số tổng quát
CTRL+SHIFT+$ Dùng định dạng tiền với 2 số thập phân, số âm trong ngoặc
CTRL+SHIFT+% Dùng định dạng % không số lẻ
CTRL+SHIFT+^ Dùng định dạng số khoa học với 2 số lẻ
CTRL+SHIFT+# Dùng định dạng ngày, tháng và năm (Tiếng Anh)
CTRL+SHIFT+@ Dùng định dạng thời gian (AM, PM)
CTRL+SHIFT+! Dùng định dạng số với 2 số thập phân, có phân cách hàng nghìn và dấu trừ (-) để biểu diễn số âm.
CTRL+B Bật/ tắt in đậm
CTRL+I Bật/ tắt in nghiên
CTRL+U Bật/ tắt gạch chân
CTRL+5 Bật/ tắt gạch ngang ký tự
CTRL+9 An các dòng đang chọn
CTRL+SHIFT+( Hiện/ ẩn các dòng đang chọn
CTRL+0 (zero) An các cột đang chọn
CTRL+SHIFT+) Hiện/ ẩn các cột đang chọn
CTRL+SHIFT+& Dùng kẽ đưởng viền khung cho các ô đang chọn
CTRL+SHIFT+_ Xóa đường viền khung cho các ô đang chọn
Chọn ô, dòng, cột và các đối tượng:
CTRL+SPACEBAR Chọn cả cột
SHIFT+SPACEBAR Chọn cả dòng
CTRL+A Chọn cả worksheet
SHIFT+BACKSPACE Trong số các ô đang chọn, chỉ chọn ô hiện hành
CTRL + SHIFT + SPACEBAR Chọn tất cả đối tượng trên worksheet
CTRL+6 Chuyển qua lại các chế độ ẩn/ hiện/ ký hiệu giữ chỗ cho các đối tượng.
SHIFT + phím mũi tên Mở rộng vùng chọn 1 ô
CTRL+SHIFT+ phím mũi tên Mở rộng vùng chọn đến ô có dữ liệu cuối cùng trong cùng cột/ dòng kể từ ô hiện hành
SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn về dòng đầu tiên
CTRL+SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn về đầu worksheet
CTRL+SHIFT+END Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng
SHIFT+PAGE DOWN Mở rộng vùng chọn xuống một màn hình
SHIFT+PAGE UP Mở rộng vùng chọn lên một màn hình
END+SHIFT+ phím mũi tên Mở rộng vùng chọn đến ô có dữ liệu cuối cùng trong cùng cột/ dòng kể từ ô hiện hành
END+SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng trên worksheet
END+SHIFT+ENTER Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng của dòng hiện hành
SCROLL LOCK + SHIFT + HOME Mở rộng vùng chọn đến ô ở góc trên – trái của cửa sổ
SCROLL LOCK + SHIFT + END Mở rộng vùng chọn đến ô ở góc dưới – phải của cửa sổ
Còn rất nhiều nữa nhưng mình xin phép dừng tại đây.
Nhập liệu
ENTER Hoàn thành việc nhập liệu cho ô
ALT+ENTER Xuống dòng trong ô
CTRL+ENTER Lắp đầy vùng ô chọn với giá trị hiện tại
SHIFT+ENTER Trở về ô kế trước
TAB Đến ô kế tiếp bên phải
SHIFT+TAB Trở về ô kế trước bên trái
ESC Hủy bỏ việc nhập liệu cho ô
4 cái mũi tên Di chuyển trái, lên, phải, xuống
HOME Di chuyển về đầu dòng
F4 hoặc Ctrl + Y Lặp lại thao tác
CTRL+D Lắp đầy hướng xuống
CTRL+R Lắp đầy hướng qua phải
CTRL+F3 Định nghĩa tên cho vùng
CTRL+K Chèn siêu liên kết
CTRL+; Nhập ngày
CTRL+SHIFT+: Nhập thời gian
ALT+DOWN ARROW Hiển thị danh sách xổ xuống của các giá trị trong cột hiện
hành của danh sách
CTRL+Z Hủy lệnh cuối
Nhập ký tự đặc biệt: nhấn phím F2 để vào chế độ chỉnh sửa, nhấp Num Lock trên bàn phím để bật các phím số.
ALT+0162 Nhập ký tự ¢
ALT+0163 Nhập ký tự £
ALT+0165 Nhập ký tự ¥
ALT+0128 Nhập ký tự €
Nhập công thức tính toán:
= Bắt đầu công thức
F2 Vào chế độ hiệu chỉnh
BACKSPACE Xóa một ký tự bên trái trong thanh nhập liệu
ENTER Hoàn thành nhập liệu cho một ô
CTRL+SHIFT+ENTER Kết thúc một hàm dạng dãy số
ESC Hủy bỏ nội dung đang nhập trong ô
SHIFT+F3 Trong công thức đang nhập để hiển thị thư viện hàm
F3 Đưa tên vùng “tự định nghĩa” vào công thức
ALT+= Chèn hàm Sum
CTRL+SHIFT+" Chép giá trị từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành
CTRL+' Chép công thức từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành
CTRL+` Chuyển qua lại chế độ hiển thị giá trị và công thức trong ô
F9 Tính toán lại các ô trong tất cả bảng tính trong tập tin
SHIFT+F9 Tính toán lại các ô trong bảng tính hiện hành
CTRL+ALT+F9 Tính toán lại tất cả bảng tính trong tất cả tập tin đang mở
CTRL+ALT+SHIFT+F9 Kiểm tra lại mối quan hệ trong các công thức và tính toán lại
các ô trong tất cả các bảng tính của tất cả các tập tin đang mở
Hiệu chỉnh:
F2 Vào chế độ hiệu chỉnh
ALT+ENTER Xuống dòng trong ô
BACKSPACE Xoá ô hoặc xóa ký tự đứng trước khi đang ở chế độ hiệu chỉnh
DELETE Xoá ký tự bên phải sau vị trí dấu nhắc hoặc xóa vùng đang chọn.
CTRL+DELETE Xóa dòng văn bản
F7 Hiển thị hộp kiểm tra lỗi chính tả
SHIFT+F2 Hiệu chỉnh ghi chú cho ô
ENTER Hoàn thành nhập liệu cho ô và nhảy đến ô bên dưới
CTRL+Z Hủy lệnh vừa thực hiện
ESC Hủy nội dung đanh nhập
CTRL+SHIFT+Z Hủy/ phục hồi lệnh của AutoCorrect vừa thực hiện
Chèn, xóa, sao chép:
CTRL+C Chép vùng lựa chọn vào bộ nhớ
CTRL+X Cắt vùng lựa chọn vào bộ nhớ
CTRL+V Dán nội dung từ bộ nhớ vào
DELETE Xóa nội dung vùng chọn
CTRL+SHIFT+ + Chèn ô trống
Định dạng dữ liệu:
ALT+' Gọi hộp Style
CTRL+1 Gọi hộp Format Cells
CTRL+SHIFT+~ Dùng định dạng số tổng quát
CTRL+SHIFT+$ Dùng định dạng tiền với 2 số thập phân, số âm trong ngoặc
CTRL+SHIFT+% Dùng định dạng % không số lẻ
CTRL+SHIFT+^ Dùng định dạng số khoa học với 2 số lẻ
CTRL+SHIFT+# Dùng định dạng ngày, tháng và năm (Tiếng Anh)
CTRL+SHIFT+@ Dùng định dạng thời gian (AM, PM)
CTRL+SHIFT+! Dùng định dạng số với 2 số thập phân, có phân cách hàng nghìn và dấu trừ (-) để biểu diễn số âm.
CTRL+B Bật/ tắt in đậm
CTRL+I Bật/ tắt in nghiên
CTRL+U Bật/ tắt gạch chân
CTRL+5 Bật/ tắt gạch ngang ký tự
CTRL+9 An các dòng đang chọn
CTRL+SHIFT+( Hiện/ ẩn các dòng đang chọn
CTRL+0 (zero) An các cột đang chọn
CTRL+SHIFT+) Hiện/ ẩn các cột đang chọn
CTRL+SHIFT+& Dùng kẽ đưởng viền khung cho các ô đang chọn
CTRL+SHIFT+_ Xóa đường viền khung cho các ô đang chọn
Chọn ô, dòng, cột và các đối tượng:
CTRL+SPACEBAR Chọn cả cột
SHIFT+SPACEBAR Chọn cả dòng
CTRL+A Chọn cả worksheet
SHIFT+BACKSPACE Trong số các ô đang chọn, chỉ chọn ô hiện hành
CTRL + SHIFT + SPACEBAR Chọn tất cả đối tượng trên worksheet
CTRL+6 Chuyển qua lại các chế độ ẩn/ hiện/ ký hiệu giữ chỗ cho các đối tượng.
SHIFT + phím mũi tên Mở rộng vùng chọn 1 ô
CTRL+SHIFT+ phím mũi tên Mở rộng vùng chọn đến ô có dữ liệu cuối cùng trong cùng cột/ dòng kể từ ô hiện hành
SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn về dòng đầu tiên
CTRL+SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn về đầu worksheet
CTRL+SHIFT+END Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng
SHIFT+PAGE DOWN Mở rộng vùng chọn xuống một màn hình
SHIFT+PAGE UP Mở rộng vùng chọn lên một màn hình
END+SHIFT+ phím mũi tên Mở rộng vùng chọn đến ô có dữ liệu cuối cùng trong cùng cột/ dòng kể từ ô hiện hành
END+SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng trên worksheet
END+SHIFT+ENTER Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng của dòng hiện hành
SCROLL LOCK + SHIFT + HOME Mở rộng vùng chọn đến ô ở góc trên – trái của cửa sổ
SCROLL LOCK + SHIFT + END Mở rộng vùng chọn đến ô ở góc dưới – phải của cửa sổ
Còn rất nhiều nữa nhưng mình xin phép dừng tại đây.