STT | Lệnh | Chú Thích |
1 | mkdir /mnt/Games | Tạo lại forder Games |
2 | /dev/sdb1 /mnt/Games ntfs-3g defaults 0 0 | Thêm vào /etc/fstab để mount lại mỗi khi restart server |
4 | service nodeservice restart | Restart lại server để lưu thay đổi cấu hình nodeservice |
5 | cd /zserver/pcmapping/dist
chmod +x vdiskserver | Cho phép chương trình có quyền run |
6 | dd if=/dev/zero of=/writeback/image/HP.img bs=1G count=0 seek=30 | Tạo 01 file HP.img như là 1 ổ đĩa ảo, có dung lượng ảo là 30GB |
7 | /vdiskserver 102 0 eth0 /writeback/image/HP.img | Chạy chương trình & cho đổi client upload image lên |
8 | csmdisk 105 0 eth0 /writeback/image/HP.img | Câu lệnh thay thế cho lệnh vdiskserver |
9 | CTRL+C | Ngắt lắng nghe (tiến trình) upload image sau khi client hoàn tất upload image |
10 | apt-get update | Cập nhật file update hệ thống |
11 | apt-get install dstat | Cài đặt dstat : 01 tool cho phép xem hiệu suất hệ thống |
12 | dstat | Chạy tool dstat |
13 | htop | Xem thông tin Ram, CPU |
14 | hdparm -I /dev/sda | Xem thông tin ổ SSD
Ví dụ: ATA device, with non-removable media
Model Number: PLEXTOR PX-128M5S >>>>>>> SSD PLEXTOR
device size with M = 1000*1000: 128035 MBytes (128 GB) >>>>>>>>> 128GB |
15 | hdparm -I /dev/sdb | Xem thông tin ổ Game |
16 | lshw -c network | Kiểm tra xem network đang chạy vận tốc bao nhiêu mb/s.
Ví dụ kết quả trả về có thể là: size: 1Gbit/s capacity: 1Gbit/s). |
17 | pkill -9 teamviewer | Kill tất cả process teamview để tiến hành fix lỗi teamviewer trong trường hợp teamviewer bị lỗi connect |
18 | dpkg -r teamviewer | Remove phần mềm teamviewer |
19 | cd /zserver/wallpaper/source/dpkg -i teamviewer.deb | Install lại teamviewer |
20 | apt-get install ethtool | Ethtool là tool liệt kê nhiều thông tin hữu ích về tốc độ card mạng v.v.. |
21 | ethtool eth0 | Xem tốc độ card mạng eth0.
ví dụ : Speed: 1000Mb/s là đường mạng 1Gb/s |
22 | ps auxf | grep vdisk | Xem các tiến trình vdisk đang chạy trên server |
23 | ip r | Lệnh để xem nhanh IP và gateway trên nhiều card mạng |
24 | ip r del 192.168.1.0/24 dev eth1 | Lệnh fix trùng route trên các phòng net có hơn 2 card mạng khiến teamview chập chờn, cẩn thận khi dùng lệnh này |
28 | sed -i 's/FSCKFIX=no/FSCKFIX=yes/' /etc/default/rcS | Lệnh fix lỗi restart lại sẽ hỏi check disk |
29 | top | Chay tool top, tool kha hay de xem ram, cpu v.v.. giống htop |
30 | /zserver/wallpaper/reinstall_team.sh (iso 1.68) | File script để reinstall teamview automatic dùng lệnh sau để chạy |
31 | vim /etc/cron.d/php5 | kiểm tra xem có dòng:
00 06 * * * root /sbin/fstrim /
hay không. Dòng này có nghĩa là fstrim sẽ chạy tự động lúc 6 giờ sáng. nếu không có thì có thể add vào /etc/cron.d/php5 hoặc bằng lệnh crontab -e (iso 1.68) |
32 | history > history.txt | Lấy toàn bộ history đã gõ trong server và save ra file history.txt |
33 | cat /var/log/dmesg* | grep ahci | Kiểm tra xem server có bật AHCI ko |
34 | ipcs -m | Hiển thị toàn bộ thông tin bộ nhớ chia sẽ của server |
35 | modinfo e1000e | grep -i version | Hiển thị module biên dịch của module mạng e1000e |
36 | iotop --only | Chỉ hiển thị các process có IO cao mà thôi, giúp đỡ rối mắt |
37 | lspci -k | grep -i vga | Xem trình driver vga mà server nhận tên là gì |
38 | vim /etc/fstab | File system table : chứa bảng khai của các phân vùng ổ đĩa và tự động mount phân vùng mỗi khi khởi động lại hệ thống
Ví dụ:
# <file system> <mount point> <type> <options> <dump> <pass>
/dev/sda1 / ext4 noatime 0 1
/dev/sda5 none swap sw 0 0
/dev/sdc1 /media/root/Games ntfs-3g rw,nosuid,nodev,allow_other,blksize=4096 0 0
/dev/sdb2 /writeback2 ext4 noatime,rw 0 0
root@VNG# cat /etc/mtab
/dev/sda1 / ext4 rw,noatime 0 0
/dev/sdc1 /media/root/Games fuseblk rw,nosuid,nodev,allow_other,allow_other,blksize=4096 0 0
/dev/sdb2 /writeback2 ext4 rw,noatime 0 0
>>>>> 2 SSD và 1 ổ game. |
39 | mkfs.ext4 /dev/sdb2 (Format ổ SSD có nhãn là sdb2) | >>>>> 2 SSD và 1 ổ game.
Tạo ổ writeback2 (ISO 1.68) |
mkdir /writeback2 (tạo folder writeback2) | | |
mount /dev/sdb2 /writeback2/ (mount vào dir vừa tạo) | | |
cat /etc/mtab | grep writeback2 >> /etc/fstab (thêm vào bảng khai phân vùng ổ đĩa fstab) | | |
| vim /etc/network/interfaces và sửa lại nội dung file interfaces | Cách cấu hình server có từ 3 LAN trở lên
(MODIFY NETWORK INTERFACE:Nếu server có nhiều hơn 1 card mạng thì nên edit file interface, mục đích để chỉ cho phép có duy nhất 1 gateway mà thôi. Nếu không server sẽ bị chập chờn teamviewer) |
# interfaces(5) file used by ifup(8) and ifdown(8)
auto lo
iface lo inet loopback
auto eth0
iface eth0 inet static
address 192.168.1.253
netmask 255.255.255.0
auto eth1
iface eth1 inet static
address 192.168.1.254
netmask 255.255.255.0
gateway 192.168.1.1
auto eth2
iface eth2 inet static
address 192.168.1.252
netmask 255.255.255.0
auto eth3
iface eth3 inet static
address 192.168.1.251
netmask | | |
| | Teamviewer |
| | |
| | |
| dmesg | grep ahci | Kiểm tra xem server có bật AHCI ko) |
| vim /etc/cron.d/php5 thêm dòng 00 06 * * * root /sbin/fstrim / | kiểm tra xem có dòng:
00 06 * * * root /sbin/fstrim /
hay không. Dòng này có nghĩa là fstrim sẽ chạy tự động lúc 6 giờ sáng. nếu không có thì có thể add vào /etc/cron.d/php5 hoặc bằng lệnh crontab -e (iso 1.68) |
| history > history.txt | Lấy toàn bộ history đã gõ trong server và save ra file history.txt |
| /zserver/wallpaper/reinstall_team.sh | file script để reinstall teamview automatic dùng lệnh sau để chạy ./zserver/wallpaper/reinstall_team.sh (iso 1.68) |
| top | Chay tool top, tool kha hay de xem ram, cpu v.v.. giống htop |
| htop | Chay tool htop, tool kha hay de xem ram, cpu v.v.. |
| sed -i 's/FSCKFIX=no/FSCKFIX=yes/' /etc/default/rcS | Lệnh fix lỗi restart lại sẽ hỏi check disk |
| ps auxf | grep vdisk | xem các tiến trình vdisk đang chạy trên server |
| ethtool eth0 | xem tốc độ card mạng eth0. ví dụ : Speed: 1000Mb/s là đường mạng 1Gb/s |
| apt-get install ethtool | ethtool là tool liệt kê nhiều thông tin hữu ích về tốc độ card mạng v.v..) |
| lshw -c network | kiểm tra xem network đang chạy vận tốc bao nhiêu mb/s. Ví dụ kết quả trả về có thể là: size: 1Gbit/s |
| | capacity: 1Gbit/s |
| Nodeservice | |
| vim /zserver/nodeservice/config.ini | cấu hình nodeservice |
| dpkg -r nodeservice | gỡ bỏ nodeservice |
| dpkg -i /zserver/wallpaper/source/nodeservice/nodeservice.....deb | cài lại nodeservice |
| service nodeservice restart | Restart lai service nodeservice để lưu những cái thay đổi |
| | |
| Teamviewer | |
| pkill -9 teamviewer | kill tất cả process teamview để tiến hành fix lỗi teamviewer trong trường hợp teamviewer bị lỗi connect |
| dpkg -r teamviewer | gỡ bỏ phần mềm teamviewer |
| dpkg -i /zserver/wallpaper/source/teamviewer/teamviewer......deb | cài đặt lại teamviewer |
| service teamviewerd restart | restart lại service teamviewer để lưu những thay đổi |
| | |
| apt-get update | Cap nhat file update he thong |
| apt-get install dstat | Cai dat dstat 1 tool cho phep xem hieu suat he thong |
| dstat | Chay tool dstat |
| | |
| CTRL+C | Ngắt ngang tiến trình |
| chmod +x vdiskserver | Cho phep chuong trinh co quyen run |
| | |
| TÀI LIỆU TÌM HIỂU THÊM | |